1 |
bác họctt. (H. bác: rộng; học: môn học) 1. Có nhiều tri thức về một hay nhiều ngành khoa học: Nhà bác học Pavlov 2. Đi sâu vào các tri thức khoa học: Trước khi có văn chương bác học, đã có một nền văn chương [..]
|
2 |
bác họcBac hoc la nguoi hieu biet cao thong minh tai tri trong nhieu linh vuc khoa hoc vat li tu thoi co xua cho den nay . Bac hoc noi chung la nha thien tai hieu biet cuc ki sau xa ho thong thai chinh chuc dc goi la bac hoc . Minh chi nghi nhu vat thoi
|
3 |
bác họcngười học rộng, hiểu biết sâu về một hoặc nhiều ngành khoa học nhà bác học Tính từ theo lối của nhà bác học, có tính chất khó hiểu, [..]
|
4 |
bác họctt. (H. bác: rộng; học: môn học) 1. Có nhiều tri thức về một hay nhiều ngành khoa học: Nhà bác học Pavlov 2. Đi sâu vào các tri thức khoa học: Trước khi có văn chương bác học, đã có một nền văn chương bình dân (DgQgHàm).
|
5 |
bác họcbac hoc la mot nha hoc rong,thong thai,tai cao,hieu biec sau ve 1 hoac nhieu nghanh khoa hoc
|
6 |
bác họcpaṇḍicca (trung), bāhusacca (trung)
|
7 |
bác học Có nhiều tri thức về một hay nhiều ngành khoa học. | : ''Nhà '''bác học''' Pavlov'' | Đi sâu vào các tri thức khoa học. | : ''Trước khi có văn chương '''bác học''', đã có một nền văn chương bình dân [..]
|
<< bá tước | bác vật >> |